Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Mozambique Cầu thủĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại CAN 2021 gặp Cameroon vào tháng 11 năm 2020.[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2020 sau trận gặp Cameroon.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | José Guirrugo | 3 tháng 6, 1992 (28 tuổi) | 14 | 0 | Incomáti | |
1TM | Júlio Franque | 29 tháng 11, 1996 (24 tuổi) | 9 | 0 | Ferroviário Maputo | |
1TM | Víctor Guambe | 8 tháng 10, 1998 (22 tuổi) | 8 | 0 | Costa do Sol | |
2HV | Zainadine Júnior (c) | 24 tháng 6, 1988 (32 tuổi) | 56 | 1 | Marítimo | |
2HV | Mexer | 8 tháng 9, 1988 (32 tuổi) | 51 | 3 | Bordeaux | |
2HV | Jeitoso | 5 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | 31 | 3 | Ferroviário Maputo | |
2HV | Nanani | 8 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 9 | 0 | Liga Desportiva de Maputo | |
2HV | Sidique Mussagi | 24 tháng 10, 1993 (27 tuổi) | 8 | 0 | União Songo | |
2HV | Francisco Muchanga | 5 tháng 11, 1991 (29 tuổi) | 9 | 0 | TS Sporting F.C. | |
3TV | Domingues | 13 tháng 11, 1983 (37 tuổi) | 89 | 16 | Bidvest Wits | |
3TV | Kito | 25 tháng 5, 1988 (32 tuổi) | 40 | 1 | C.D. Maxaquene | |
3TV | Manuel Kambala | 21 tháng 8, 1991 (29 tuổi) | 24 | 0 | Baroka | |
3TV | Nené | 15 tháng 11, 1996 (24 tuổi) | 10 | 0 | Costa do Sol | |
3TV | Kamo-Kamo | 19 tháng 7, 1999 (21 tuổi) | 10 | 0 | Vitória F.C. | |
3TV | Salomão Mondlane | 2 tháng 10, 1995 (25 tuổi) | 5 | 1 | Costa do Sol | |
4TĐ | Luís Miquissone | 25 tháng 7, 1995 (25 tuổi) | 37 | 9 | Simba S.C. | |
4TĐ | Clésio | 11 tháng 10, 1994 (26 tuổi) | 31 | 5 | Gabala | |
4TĐ | Reginaldo Faife | 4 tháng 6, 1990 (30 tuổi) | 31 | 3 | Shakhter Karagandy | |
4TĐ | Maninho | 30 tháng 3, 1991 (29 tuổi) | 28 | 4 | Ferroviário Beira | |
4TĐ | Witi | 26 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 24 | 1 | Nacional | |
4TĐ | Stanley Ratifo | 5 tháng 12, 1994 (26 tuổi) | 17 | 2 | 1. CfR Pforzheim | |
4TĐ | Dayo António | 20 tháng 8, 1988 (32 tuổi) | 13 | 3 | Ferroviário Beira | |
4TĐ | Geny Catamo | 26 tháng 1, 2001 (19 tuổi) | 5 | 1 | Sporting CP |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
HV | Reinildo Mandava | 21 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | 25 | 2 | Lille | v. Cameroon, 12 tháng 11 năm 2020 |
HV | Edmilson Dove | 18 tháng 7, 1994 (26 tuổi) | 26 | 0 | Cape Town City | v. Cabo Verde, 18 tháng 11 năm 2019 |
TV | Telinho | 15 tháng 10, 1988 (32 tuổi) | 40 | 3 | UD Songo | v. Cabo Verde, 18 tháng 11 năm 2019 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Mozambique Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Mozambique http://www.fifa.com/associations/association=moz/i... http://www.rsssf.com/miscellaneous/ticotico-intlg.... http://www.desafio.co.mz/index.php/destaque/1780-c... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/